Khóa học ôn thi THPTQG môn Ngữ Văn thầy Phạm Minh Nhật

Giá:  129.000 ₫

(Lưu ý: Mua Combo theo môn/combo ôn thi sẽ rẻ hơn rất nhiều so với mua lẻ): Xem ngay

(102 video bài giảng + tài liệu)

Lượt mua khóa học: 3144

Số lượt đánh giá (244): 4.6/5

Ấn logo messenger/zalo phía dưới để học thử miễn phí/đăng kí khóa học

Khóa học bao gồm 2 khóa học nhỏ sau ( 102 video bài giảng) :
  • A. Live C – Luyện thi toàn diện môn văn (72 video bài giảng + tài liệu)

(1.2.0): Đây thôn Vĩ Dạ(1.3.0): Vội Vàng(1.4.0): Từ ấy(1.5.0): Tràng Giang(1.6.0): Chiều tối – Phần 1(1.6.1): Chiều tối – Phần 2(1.7.0): Vội vàng(1.8.0): Phân tích chuyên sâu Từ ấy(1.9.0): Tràng Giang + Vĩ Dạ + Nghị luận xã hội sương sương(1.11.0): Nghị luận xã hội Buổi 2(1.12.0): Nghị luận xã hội buổi 3(1.14.0): Tuyên ngôn độc lập(1.15.1): Tây Tiến khổ 1 – Phần 1(1.15.2): Tây Tiến khổ 1 – Phần 2(1.16.0): Tây Tiến khổ 2(1.17.0): Tây Tiến khổ 3(1.18.0): Tây Tiến khổ 4(1.19.0): Lý luận văn học Buổi 1(1.20.0): Lý luận văn học Buổi 2(1.21.0): Ứng dụng lý luận văn học vào bài nghị luận văn học(1.22.0): Việt Bắc buổi 1(1.23.0): Việt Bắc buổi 2(1.24.0): Việt Bắc buổi 3(1.25.0): Việt Bắc buổi cuối(1.26.0): Đất nước – buổi 1(1.27.0): Đất nước – buổi 2(1.28.0): Đất nước – buổi 3(1.29.0): Sóng – Hình tượng sóng(1.30.0): Đọc hiểu phần 1 + phần 2(1.31.0): Sóng khổ 1 – 2(1.32.0): Sóng khổ 3 – 4(1.33.0): Sóng khổ 5 – 6(1.34.0): Sóng khổ 7 – 8 – 9(1.35.0): Đàn ghita của Lorca(1.36.0): Đàn ghita của Lorca (Phần 2)(1.37.0): Sông Đà – Đá bờ sông (Hung bạo)(1.38.0): Sông Đà – mặt ghềnh Hát Loonng(1.39.0): Sông Đà – hung bạo(1.40.0): Vẻ đẹp hình tượng người lái đò(1.41.0): Vẻ đẹp hình tượng lái đò (Phần 2)(1.42.0): Sông Đà thơ mộng – áng tóc trữ tình(1.43.0): Màu nước sông Đà(1.44.0): Người lái đò sông Đà – Trữ tình – đôi bờ tiền sử(1.45.0): Ai đã đặt cho dòng sông (Buổi 1) – Địa lý – thượng nguồn(1.46.0): Ai đã đặt tên cho dòng sông (Buổi 2) – Châu thổ – Địa lý(1.47.0): Ai đã đặt tên cho dòng sông (Buổi 3) – Vẻ đẹp ngoại vì thành phố(1.48.0): Ai đã đặt tên cho dòng sông (Buổi 4) – Trong lòng thành phố(1.49.0): Ai đã tên cho dòng sông (Buổi 5) – Lịch Sử(1.50.0): Ai đã tên cho dòng sông (Buổi 6) – Văn hóa(1.51.0): Ai đã tên cho dòng sông (Buổi 7) – Vẻ đẹp thi ca(1.52.0): Sóng – đứng bảng(1.53.0): Người lái đò sông Đà – Sự hung bạo – Đứng bảng(1.54.0): Vợ chồng A phủ – Đứng bảng(1.55.0): Vợ chồng A phủ(1.56.0): Người lái đò sông Đà – đứng bảng 1(1.57.0): Người lái đò sông Đà – Đứng bảng 2(1.58.0): Vợ chồng A phủ – đêm tình mùa xuân(1.59.0): Vợ chồng A phủ: Sự kiện 4: Đêm đông giải cứu A phủ(1.60.0): Ai đã đặt tên cho dòng sông – Đứng bảng(1.61.0): Phân tích chuyên sâu nhân vật A Phủ(1.62.0): Phân tích chất thơ trữ tình trong Vợ chồng A phủ(1.65.0): Vợ nhặt – Buổi 1: Tình huống nhặt được vợ(1.66.0): Vợ nhặt – Buổi 2: Tình huống truyện(1.67.0): Vợ nhặt – Buổi 3: Phân tích vẻ đẹp nhân vật Tràng(1.68.0): Vợ nhặt – Buổi 4: Phân tích vẻ đẹp nhân vật Thị(1.69.0): Vợ nhặt – Buổi 5: Phân tích vẻ đẹp nhân vật bà cụ Tứ(1.70.0): Vợ nhặt – Buổi 6: Bữa cơm ngày đói(1.71.0): Rừng xà nu: Vẻ đẹp hình tượng người anh hùng T nú(1.72.0): Những đứa con trong gia đình

  • B Live T – Luyện đề văn thi THPTQG (30 video bài giảng + tài liệu)                                 (2.1.0): Chữa đề số 1 (Đề số 10 sách 45 đề)(2.2.0): Chữa đề số 2 (Đề số 6 sách 45 đề)(2.3.0): Chữa đề số 3 (Đề số 12 sách 45 đề)(2.4.0): Chữa dề số 4 (Đề số 15 sách 45 đề)(2.5.0): Chữa đề số 5 (Đề số 16 sách 45 đề)(2.6.0): Chữa đề số 6 (Đề số 18 sách 45 đề)(2.7.0): Chữa đề số 7 (Đề số 38 sách 45 đề )(2.8.0): Chữa đề số 8 (Đề số 8 sách 45 đề)(2.9.0): Chữa đề số 9 (Đề số 9 sách 45 đề )(2.10.0): Chữa đề số 10 (Đề số 10 sách 45 đề)(2.11.0): Chữa đề số 11(Đề số 13 sách 45 đề)(2.12.0): Chữa đề số 12 (Đề số 14 sách 45 đề)(2.13.0): Chữa đề số 13 (Đề số 8 sách 45 đề)(2.14.0): Chữa đề số 14(2.15.0): Chữa đề số 15(2.16.0): Chữa đề số 16 (Đề số 20 sách bộ đề)(2.17.0): Chữa đề số 17 (Đề 17 sách bộ đề)(2.18.0): Chữa đề số 18 (Đề số 24 sách bộ đề)(2.19.0): Chữa đề số 19 (Đề số 2 sách bộ đề)(2.20.0): Chữa đề số 20 (Đề 33 sách bộ đề)(2.21.0): Chữa đề số 21 (Đề số 27 sách bộ đề)(2.22.0): Chữa đề số 22 (Đề số 30 sách bộ đề)(2.23.0): Chữa đề số 23 (Đề số 4 sách bộ đề)(2.24.0): Chữa đề số 24 (Đề số 9 sách bộ đề)(2.25.0): Chữa đề số 25 (Đề số 11 sách bộ đề)(2.26.0): Chữa đề số 26 (Đề số 45 sách bộ đề)(2.27.0): Chữa đề số 27 (Đề số 44 sách bộ đề)(2.28.0): Chữa đề số 28 (Đề số 43 sách bộ đề)(2.29.0): Chữa đề số 29 (Đề số 42 – sách bộ đề)(2.30.0): Chữa đề số 30
Back to top button