Khóa học ôn thi THPTQG môn Vật Lý thầy Vũ Tuấn Anh (3 in 1)

Giá:  159.000 ₫

(Lưu ý: Mua Combo theo môn/combo ôn thi sẽ rẻ hơn rất nhiều so với mua lẻ): Xem ngay

(199 video bài giảng + tài liệu)

Lượt mua khóa học: 3841

Số lượt đánh giá (368): 4.7/5


Dựa trên số lượt đã mua và đánh giá

Ấn logo messenger/zalo phía dưới để học thử miễn phí/ đăng kí khóa học

Khóa học bao gồm 3 khóa học sau:

Ấn nút gửi tin nhắn bằng messenger hoặc zalo để liên hệ admin cho học thử full khóa miễn phí

Khóa Live S: Khởi động Vật Lý (16 video bài giảng)

(1.1.0) Khúc xạ ánh sáng (P1)(1.2.0): Thấu kính(1.3.0): Mắt(1.4.0): Các tật của mắt(1.5.0): Chữa đề HK1 – Số 1(1.6.0): Chữa đề HK2 – Số 2(1.7.0): Chữa đề HK2 – Số 3(1.8.0): Chữa đề HK2 – Số 4(1.9.0): Chữa đề HK2 – Số 5(1.10.0): Chữa đề HK2 – Số 6(1.11.0): Chữa đề HK2 – Số 7(1.12.0): Chữa đề HK2 – Số 8(1.13.0): Chữa đề HK2 – Số 9(1.14.0): Chữa đề HK2 – Số 10(1.15.0): Chữa đề HK2 – Số 11(1.16.0): Chữa đề HK2 – Số 12

Khóa Live C: Luyện thi toàn diện.

  • Chương 1: Dao động cơ học (70 video bài giảng)

(2.1.1.0): Dạng 1: Xác định chu kì, tần số, biên độ(2.1.2.0): Dạng 2: Các đại lượng điều hòa(2.1.3.0): Chữa luyện tập dạng 1(2.1.4.0): Dạng 2: Li độ, vận tốc, gia tốc, lực kéo về trong dao động điều hòa (P2)(2.1.5.0): Chữa luyện tập dạng 2(2.1.6.0): Dạng 3: Xác định phương trình dao động(2.1.7.0): Dạng 3: Xác định phương trình dao động (Phần 2)(2.1.8.0): Chữa BTVN Dạng 3(2.1.9.0): Dạng 4: Xác định thời gian từ trạng thái (1) đến (2)(2.1.10.0): Chữa bài tập dạng 4(2.1.11.0): Dạng 5: Xác định trạng thái – Thời gian(2.1.12.0): Chữa BT Dạng 5 – Hướng dẫn dạng 6(2.1.13.0): Chữa BT dạng 6(2.1.14.0): Dạng 7 Quãng đường dao động(2.1.15.0): Chữa Bài tập dạng 7(2.1.16.0) Dạng 8+9: Xác định quãng đường Max,Min và tốc độ trung bình(2.1.17.0): Chữa bài tập dạng 8+9(2.1.18.0) : Dạng 10: Năng lượng dao động(2.1.19.0): Chữa đề thi thử cuối tháng 6(2.1.20.0): Dạng 11: Tổng hợp dao động (Phần 1)(2.1.21.0): Dạng 11: Tổng hợp dao động (Phần 2)(2.1.22.0): Chữa dạng 11 (Phần 1)(2.1.23.0): Chữa dạng 11 (Phần 2)(2.1.24.0): Vận dụng cao: Đường tròn pha(2.1.25.0): Dạng 12: Hệ vật dao động (Phần 1)(2.1.26.0): Dạng 12: Hệ vật dao động (Phần 2)(2.1.28.0): Dạng 13: Chu kỳ con lắc lò xo(2.1.29.0): Chữa bài tập dạng 13(2.1.30.0):Chữa đề thi thử cuối tháng 7(2.1.31.0): Dạng 14: Chiều dài – Phương trình con lắc lò xo(2.1.32.0): Chữa bài tập dạng 14(2.1.33.0): Dạng 15: Lực đàn hồi, lực kéo về(2.1.33.1): Dạng 15.1: Vận dụng cao lực kéo về(2.1.34.0): Chữa dạng 15(2.1.35.0): Dạng 16: Thời gian nén dãn(2.1.35.1): Chữa bài tập dạng 16(2.1.36.0): Dạng 17: Năng lượng của con lắc lò xo(2.1.37.0): Chữa bài tập dạng 17(2.1.38.0): Dạng 18: VDC Con lắc lò xo chịu ngoại lực(2.1.39.0): Chữa luyện tập dạng 18(2.1.40.0): Dạng 19: Con lắc lò xo bị nhốt(2.1.41.0): Chữa luyện tập VDC dạng 19(2.1.42.0): Dạng 20: Va chạm(2.1.42.1): Chữa luyện tập VDC dạng 20(2.1.43.0): Dạng 21: Hệ vật con lắc lò xo (Phần 1)(2.1.44.0): Dạng 22: Chu kỳ con lắc đơn(2.1.45.0): Chữa luyện tập dạng 22(2.1.46.0): Dạng 23: Phương trình dao động con lắc đơn(2.1.48.0):Chữa bài tập dạng 23(2.1.49.0): Chữa đề thi cuối tháng 8(2.1.50.0): Dạng 24: Năng lượng con lắc đơn(2.1.51.0): Dạng 25: Các đại lượng đặc trưng của con lắc đơn(2.1.52.0):Chữa luyện tập dạng 25(2.1.53.0): Dạng 26: Con lắc vướng đinh va chạm(2.1.54.0): Chữa luyện tập dạng 26(2.1.55.0): Dạng 27: Con lắc đơn chịu ngoại lực(2.1.56.0): Dạng 27: Con lắc đơn chịu ngoại lực (Phần 2)(2.1.57.0): Chữa luyện tập dạng 27(2.1.58.0): Chữa luyện tập dạng 27 (Phần 2)(2.1.59.0): Dạng 28: Dao động tắt dần(2.1.60.0): Chữa luyện tập dạng 28(2.1.61.0): Dạng 29: Dao động duy trì, cưỡng bức(2.1.62.0):Chữa luyện tập dạng 29(2.1.63.0): Đồ thị dao động (Phần 1)(2.1.64.0): VDC Dao động tắt dần(2.1.64.1): VDC Dao động tắt dần(2.1.65.0): Đồ thị dao động (Phần 2)(2.1.65.1):Chữa luyện tập đồ thị dao động (Phần 1)(2.1.65.2):Chữa luyện tập đồ thị dao động (Phần 2)

  • Chương 2: Sóng cơ học (26 video bài giảng)

(2.2.66.0): Dạng 31: Các đại lượng đặc trưng và phương trình sóng cơ(2.2.67.0): Chữa luyện tập dạng 31(2.2.68.0): Ôn tập đại cương dao động(2.2.69.0): Dạng 32: Trạng thái các phần tử sóng(2.2.69.1): Chữa luyện tập dạng 32 (Phần 1)(2.2.69.2): Chữa luyện tập dạng 32 (Phần 2)(2.2.69.3): Dạng 32.1 (VDC) Trạng thái các phần tử sóng(2.2.69.4):Dạng 32.1 (VDC) Trạng thái các phần tử sóng (Phần 2)(2.2.70.0): Dạng 33: Phương trình và hình ảnh giao thoa(2.2.70.1): Chữa luyện tập dạng 33(2.2.71.0): Chữa đề thi giữa học kì 1(2.2.72.0): Dạng 34: Đếm số cực đại – cực tiểu(2.2.72.1): Dạng 34.1 (VDC): Đếm số cực đại – cực tiểu(2.2.72.2): Chữa luyện tập dạng 34(2.2.73.0): Dạng 35 Cực trị giao thoa (VDC)(2.2.74.0): Dạng 35 Cực trị giao thoa (VDC) (Phần 2)(2.2.75.0): Dạng 36: Pha giao thoa (Phần 1)(2.2.76.0): Dạng 36: Pha giao thoa (Phần 2)(VDC)(2.2.77.0): Dạng 37: Điều kiện sóng dừng, đếm số bụng, số nút(2.2.78.0): Dạng 38: Tần số biến thiên(2.2.79.0): Chữa luyện tập dạng 37+38(2.2.80.0): Dạng 39: Trạng tháu các phần tử sóng dừng (Lý thuyết)(2.2.81.0): Chữa luyện tập dạng 39(2.2.82.0): Chữa luyện tập dạng 39 (Phần 2)(2.2.83.0): Dạng 40: Sóng âm(2.2.84.0): Dạng 41: Đồ thị sóng (Phần 2)(2.2.85.0): Chữa luyện tập dạng 41 (Phần 1)(2.2.86.0): Chữa luyện tập dạng 41 (Phần 2)

  • Chương 3: Điện xoay chiều (33 video bài giảng)

(2.3.87.0): Dạng 42: Mạch điện xoay chiều 1 phần tử(2.3.87.1): Chữa luyện tập dạng 42(2.3.88.0): Dạng 43: Mạch RLC nối tiếp (Phần 1)(2.3.89.0): Dạng 43: Mạch RLC nối tiếp (Phần 2)(2.3.90.0): Chữa luyện tập dạng 43(2.3.91.0): Dạng 44 Các dạng bài điện xoay chiều(2.3.92.0): Chữa luyện tập dạng 44(2.3.93.0): Dạng 45 Mạch RLrC(2.3.94.0): Chữa luyện tập dạng 45(2.3.95.0): Dạng 46 Công suất – Hệ số công suất(2.3.96.0): Chữa luyện tập dạng 46(2.3.97.0): Dạng 47 Cộng hưởng điện(2.3.98.0): Chữa luyện tập dạng 47(2.3.99.0): Dạng 48: R biến thiên(2.3.100.0): Chữa luyện tập dạng 48(2.3.101.0): Dạng 49: L biến thiên(2.3.102.0): Chữa luyện tập dạng 49 (Phần 1)(2.3.103.0): Chữa luyện tập dạng 49 (Phần 2)(2.3.104.0): Dạng 50: C biến thiên(2.3.105.0): Dạng 50: C biến thiên (Phần 2)(2.3.106.0): Chữa luyện tập dạng 50(2.3.107.0): VDC Giản đồ Vecto ghép(2.3.108.0): Dạng 51: Tần số biến thiên(2.3.109.0): Dạng 51: Tần số biến thiên (Phần 2)(2.3.110.0): Chữa luyện tập(2.3.111.0): Dạng 52: Máy biến áp(2.3.112.0): Dạng 53: Truyền tải điện (Phần 1)(2.3.113.0): Dạng 53: Truyền tải điện (Phần 2)(2.3.114.0): Dạng 54: Máy phát điện xoay chiều(2.3.114.1): Chữa luyện tập dạng 54

  • Chương 4: Dao động và sóng điện từ (2 video bài giảng)

(2.4.55.0): Dạng 55: Dao động điện từ(2.4.56.0): Dạng 56: Sóng điện từ

  • Chương 5+6: Sóng ánh sáng và lượng tử (23 video bài giảng)

(2.5.1.0): Dạng 57: Tán sắc ánh sáng(2.5.2.0): Dạng 58: Giao thoa ánh sáng(2.5.3.0): Dạng 58: Giao thoa ánh sáng (Phần 2)(2.5.4.0): Chữa luyện tập dạng 58(2.5.5.0): Dạng 59: Giao thoa 2 tia đơn sắc(2.5.6.0): Dạng 59: Giao thoa 2 tia đơn sắc (Phần 2)(2.5.8.0): Dạng 60: Giao thoa nhiều tia (Phần 1 – Giao thoa 3 tia)(2.5.9.0): Dạng 60: Giao thoa nhiều tia (Phần 2 – Giao thoa ánh sáng trắng)(2.5.10.0): Chữa luyện tập dạng 60(2.5.11.0): VDC Dạng 61 Giao thoa ánh sáng(2.5.12.0): Dạng 62: Hiện tượng quang điện(2.5.13.0): Chữa luyện tập dạng 62(2.5.14.0): Dạng 63: Hiện tượng quang phát quang – Laze – Tia X(2.5.15.1): Dạng 64: Mẫu nguyên tử Bohr (Phần 1)(2.5.15.2): Dạng 64: Mẫu nguyên tử Bohr (Phần 2)(2.5.16.1): Dạng 65: Cấu tạo hạt nhân (Phần 1)(2.5.16.2): Dạng 65: Cấu tạo hạt nhân (Phần 2)(2.5.17.1): Dạng 66: Phản ứng hạt nhân (Phần 1)(2.5.17.2): Dạng 66: Phản ứng hạt nhân (Phần 2)(2.5.18.0): Dạng 66.1 (VDC) Phản ứng hạt nhân(2.5.19.1): Dạng 67: Phóng xạ (Phần 1)(2.5.19.2): Dạng 67: Phóng xạ (Phần 2)

Live T: Luyện đề Vật Lý thi THPTQG thầy Vũ Tuấn Anh (29 video bài giảng)

(3.1.0): Đề học kì 1 số 01(3.1.0): Đề học kì 1 số 01

(3.2.0): Đề học kì 1 số 02(3.2.0): Đề học kì 1 số 02

(3.3.0): Đề học kì 1 số 03(3.3.0): Đề học kì 1 số 03

(3.4.0): Đề học kì 1 số 04(3.4.0): Đề học kì 1 số 04

(3.5.0): Đề học kì 1 số 05(3.5.0): Đề học kì 1 số 05

(3.6.0): Đề học kì 1 số 06 sở Nam Định(3.6.0): Đề học kì 1 số 06

(3.7.0): Đề học kì 1 số 07(3.7.0): Đề học kì 1 số 07

(3.8.0): Chữa VDC sở Thái Bình(3.8.0): Chữa VDC sở Thái Bình

(3.9.0): Chữa đề Sở Bắc Giang(3.9.0): Chữa đề Sở Bắc Giang

(3.10.0): Chữa VDC sở Bắc Ninh(3.10.0): Chữa VDC sở Bắc Ninh

(3.11.0) Chữa VDC trường THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa(3.11.0) Chữa VDC trường THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa

(3.12.0) Chữa VDC sở Hà Giang(3.12.0) Chữa VDC sở Hà Giang

(3.13.0) Chữa VDC Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)(3.13.0) Chữa VDC Chuyên Hùng Vương (Phú Thọ)

(3.16.0) Chữa đề Bộ giáo dục 2022(3.16.0) Chữa đề Bộ giáo dục 2022

(3.17.0) Chữa đề Quảng Xương 4 – Thanh Hóa(3.17.0) Chữa đề Quảng Xương 4 – Thanh Hóa

(3.18.0): Chữa đề thi thử đầu vào 9+(3.18.0): Chữa đề thi thử đầu vào 9+

(3.19.0) Chữa đề thi thử tỉnh Bắc Giang(3.19.0) Chữa đề thi thử tỉnh Bắc Giang

(3.20.0): Chữa đề BGD 2021 – Chuẩn cấu trúc(3.20.0): Chữa đề BGD 2021 – Chuẩn cấu trúc

(3.21.0): Chữa đề sở Hà Tĩnh(3.21.0): Chữa đề sở Hà Tĩnh

List chữa đề chuẩn cấu trúc mới nhất(3.22.1): Đề chuẩn cấu trúc số 1(3.22.2): Đề chuẩn cấu trúc số 2(3.22.3): Đề chuẩn cấu trúc số 3(3.22.4): Đề chuẩn cấu trúc số 4(3.22.5): Đề chuẩn cấu trúc số 5(3.22.6.1): Đề chuẩn cấu trúc số 6 – Phần 1(3.22.6.2): Đề chuẩn cấu trúc số 6 – Phần 2(3.22.7): Đề chuẩn cấu trúc số 7(3.22.8): Đề chuẩn cấu trúc số 8(3.22.9): Đề chuẩn cấu trúc số 9(3.22.10): Đề chuẩn cấu trúc số 10(3.22.11): Đề chuẩn cấu trúc số 11(3.22.12): Đề chuẩn cấu trúc số 12(3.22.13): Đề chuẩn cấu trúc số 13(3.22.14): Đề chuẩn cấu trúc số 14(3.22.15): Đề chuẩn cấu trúc số 15

List chữa đề Vận dụng cao(3.23.1): VDC Kích thích mạch dao động LC(3.23.2): VDC Giao thoa sóng ánh sáng(3.23.3): VDC Đồ thị điện xoay chiều (Phần 1)(3.23.4): VDC Đồ thị điện xoay chiều (Phần 2)(3.23.5): VDC Đồ thị điện xoay chiều (Phần 3)(3.23.6): Chữa VDC Phản ứng hạt nhân(3.23.7): VDC Hệ vật(3.23.8): VDC Hệ vật (phần 2)

Back to top button