Khóa ôn thi THPTQG môn Toán học thầy Đỗ Văn Đức

Giá:  139.000 ₫

(Lưu ý: Mua Combo theo môn/combo ôn thi sẽ rẻ hơn rất nhiều so với mua lẻ): Xem ngay

(271 video bài giảng + tài liệu)

Lượt mua khóa học: 4143

Số lượt đánh giá (365): 4.7/5


Dựa trên số lượt đã mua và đánh giá

Ấn logo messenger hoặc zalo phía dưới để học thử miễn phí/đăng kí khóa học

Khóa học bao gồm 2 khóa học sau (271 video bài giảng + tài liệu)

A. Khóa I Nền tảng khóa học

Chuyên đề Hàm Số (83 video bài  giảng + tài liệu)

Chương 1: Đơn Điệu

(1.1.1a): Tính đơn điệu của hàm số (Nền tảng) – Buổi 1(1.1.1b): Tính đơn điệu của hàm số (Nền tảng) – Buổi 2(1.1.2): Mở đầu về tính đơn điệu của hàm số (Chữa câu 1 – 19)(1.1.3): Mở đầu về tính đơn điệu của hàm số (Câu 20 – 34)(1.1.4) Đơn điệu hàm số có tham số (Cơ bản)(1.1.5): Test 01: Nền tảng về tính đơn điệu của hàm(1.1.6a): Đơn điệu hàm phân thức (Buổi 1)(1.1.6b): Đơn điệu hàm phân thức (Buổi 2)(1.1.6c): Đơn điệu hàm phân thức (Buổi 3)(1.1.6d): Đơn điệu hàm phân thức (Buổi 4)(1.1.7a): Đơn điệu hàm bậc ba có tham số (Buổi 1)(1.1.7b): Đơn điệu hàm bậc ba có tham số (Buổi 2)(1.1.7c): Đơn điệu hàm bậc ba có tham số (Buổi 3)(1.1.11a): Đơn điệu hàm hợp không tham số (Buổi 1)(1.1.11b): Đơn điệu hàm hợp không tham số (Buổi 2)(1.1.11c): Đơn điệu hàm hợp không tham số (Buổi 3)(1.1.16a): Đơn điệu hàm hợp – Hàm liên kết (Buổi 1)(1.1.16b): Đơn điệu hàm hợp – Hàm liên kết (Buổi 2)(1.1.16c): Đơn điệu hàm hợp – Hàm liên kết (Buổi 3)(1.1.16d): Đơn điệu hàm hợp – Hàm liên kết (Buổi 4)(1.1.16e): Đơn điệu hàm hợp – Hàm liên kết (Buổi 5)(1.1.22a): Đơn điệu hàm hợp có tham số (Buổi 1)(1.1.22b): Đơn điệu hàm hợp có tham số (Buổi 2)(1.1.22c): Đơn điệu hàm hợp có tham số (Buổi 3)(1.1.24a): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 1)(1.1.24b): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 2)(1.1.24c): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 3)(1.1.24d): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 4)(1.1.24e): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 5)(1.1.24f): Đơn điệu hàm trị tuyệt đối (Buổi 6)

Chương 2: Cực trị

(1.2.8a): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 1)(1.2.8b): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 2)(1.2.8c): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 3)(1.2.8d): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 4)(1.2.8e): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 5)(1.2.8f): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 6)(1.2.8g): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 7)(1.2.8h): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 8)(1.2.8i): Mở đầu về cực trị của hàm số (Buổi 9)(1.2.13a): Cực trị hàm bậc ba (Buổi 1)(1.2.13b): Cực trị hàm bậc ba (Buổi 2)(1.2.13c): Cực trị hàm bậc ba (Buổi 3)(1.2.14a): Cực trị hàm trùng phương (Buổi 1)(1.2.14b): Cực trị hàm trùng phương (Buổi 2)(1.2.14c): Cực trị hàm trùng phương (Buổi 3)(1.2.14d): Cực trị hàm trùng phương (Buổi 4)(1.2.18a): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng |f(x)|(1.2.18b): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng |f(x)| (Buổi 2)(1.2.18c): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng |f(x)| (Buổi 3)(1.2.19a): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng f(|x|) (Buổi 1)(1.2.19b): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng f(|x|) (Buổi 2)(1.2.19c): Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối Dạng f(|x|) (Buổi 3)(1.2.20a): Cực trị hàm hợp có tham số

Chương 3: Min Max

(1.3.9a): Bài giảng mở đầu về max min (Phần 1)(1.3.9b): Bài giảng mở đầu về max min (Phần 2)(1.3.9c): Luyện tập max min (Phần 1)(1.3.9d): Luyện tập max min (Phần 2)(1.3.10a): Chọn điểm rơi trong BĐT AM – GM và table casio (Phần 1)(1.3.10b): Chọn điểm rơi trong BĐT AM – GM và table casio (Phần 2)(1.3.10c): Chọn điểm rơi trong BĐT AM – GM và table casio (Phần 3)(1.3.23a): Min max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 1)(1.3.23b): Min max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 2)(1.3.23c): Min max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 3)(1.3.23d): Min max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 4)(1.3.23e): Min max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 5)

Chương 4: Tiệm cận

(1.4.15a): Tiệm cận (Phần 1)(1.4.15b): Tiệm cận (Phần 2)(1.4.15c): Tiệm cận (Phần 3)(1.4.15d): Tiệm cận (Phần 4)(1.4.15e): Tiệm cận (Phần 5)

Chương 5: Tương giao và đồ thị

(1.5.12a): Mở đầu về ghép trục (Phần 1)(1.5.12b): Mở đầu về ghép trục (Phần 2)(1.5.12c): Mở đầu về ghép trục (Phần 3)(1.5.17a): Các phép biến đổi đồ thị (Phần 1)(1.5.17b): Các phép biến đổi đồ thị (Phần 2)(1.5.17c): Các phép biến đổi đồ thị (Phần 3)(1.5.17d): Các phép biến đổi đồ thị (Phần 4)(1.5.21a): Bài giảng về phương pháp ghép trục(1.5.21b): Bài giảng về phương pháp ghép trục (Phần 2)(1.5.21c): Luyện tập về phương pháp ghép trục (Phần 1)(1.5.21d): Luyện tập về phương pháp ghép trục (Phần 2)(1.5.25a): Tương giao đồ thị hàm số (Phần 1)(1.5.25b): Tương giao đồ thị hàm số (Phần 2)

Chuyên đề 2: Mũ – Logarit (42 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Lũy thừa – Hàm số lũy thừa

(2.1.1a): Buổi 1(2.1.1b): Buổi 2

Bài 2: Mở đầu về logarit

(2.2.1a): Buổi 1(2.2.1b): Buổi 2

Bài 3: Mở đầu về hàm số mũ – Hàm số logarit

(2.3.1a): Buổi 1(2.3.1b): Buổi 2(2.3.1c): Buổi 3(2.3.1d): Buổi 4(2.3.1e): Buổi 5

Bài 4: Mở đầu về phương trình mũ logarit

(2.4.1a): Buổi 1(2.4.1b): Buổi 2(2.4.1c): Buổi 3(2.4.1d): Buổi 4(2.4.1e): Buổi 5(2.4.1f): Buổi 6(2.4.1g): Buổi 7(2.4.1h): Buổi 8

Bài 5: Mở đầu về bất phương trình mũ – logarit

(2.5.1a): Buổi 1(2.5.1b): Buổi 2

Bài 6: Thay các giá trị cùng dấu, trái dấu giải bpt mũ logarit

(2.6.1a): Buổi 1(2.6.1b): Buổi 2

Bài 7: Luyện tập công thức logarit

(2.7.1a): Buổi 1(2.7.1b): Buổi 2(2.7.1c): Buổi 3(2.7.1d): Buổi 4

Bài 8: Luyện tập hàm mũ logarit mức VDC

(2.8.1a): Buổi 1(2.8.1b): Buổi 2

Bài 9: Dạng toán liên quan đồ thị hàm số mũ logarit

(2.9.1a): Buổi 1(2.9.1b): Buổi 2

Bài 10: Luyện tập phương trình mũ logarit

(2.10.1a): Buổi 1(2.10.1b): Buổi 2(2.10.1c): Buổi 3

Bài 11: Luyện tập: Bất phương trình mũ logarit không tham số

(2.11.0): Bài giảng

Bài 12: Min max hàm số mũ logarit

(2.12.1a): Buổi 1(2.12.1b): Buổi 2

Bài 13: Bài toán lãi suất tăng trưởng

(2.13.1a): Buổi 1(2.13.1b): Buổi 2

Bài 14: Hàm đặc trưng giải toán mũ logarit

(2.14.1a): Buổi 1(2.14.1b): Buổi 2(2.14.1c): Buổi 3

Bài 15: Phương trình mũ có tham số

(2.15.0): Bài giảng

Bài 16: Phương trình logarit có tham số

(2.16.1a): Buổi 1(2.16.1b): Buổi 2

Bài 17: Chặn khoảng đếm số giá trị nguyên bất phương trình mũ logarit

(2.17.0): Bài giảng

Chuyên đề 3: Nguyên hàm – Tích phân ( 30 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Mở đầu về nguyên hàm

(3.1.1): Buổi 1(3.1.2): Buổi 2(3.1.3): Buổi 3(3.1.4): Buổi 4

Bài 2: Phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm

(3.2.1): Buổi 1(3.2.2): Buổi 2

Bài 3: Phương pháp nguyên hàm từng phần

(3.3.1): Buổi 1(3.3.2): Buổi 2(3.3.3): Buổi 3(3.3.4): Buổi 4

Bài 4: Nguyên hàm hàm phân thức hữu tỉ

(3.4.1): Buổi 1(3.4.2): Buổi 2

Bài 6: Mở đầu về tích phân

(3.6.1): Buổi 1(3.6.2): Buổi 2(3.6.3): Buổi 3

Bài 7: Phương pháp đổi biến tìm tích phân

(3.7.1): Buổi 1(3.7.2): Buổi 2(3.7.3): Buổi 3

Bài 8: Phương pháp tích phân từng phân

(3.8.0): Bài giảng

Bài 9: Đổi biến tích phân hàm cần thức

(3.9.0): Bài giảng

Bài 10: Đổi biến tích phân hàm lượng giác

(3.10.0): Bài giảng

Bài 11: Ứng dụng tích phân tính diện tích

(3.11.1): Buổi 1(3.11.2): Buổi 2

Bài 14: Phần tự luận giải toán tích phân

(3.14.0): Bài giảng

Bài 15: Xử lý giả thiết hàm số chứa yếu tố tích phân

(3.15.0): Bài giảng

Bài 16: Đổi biến một số tích phân đặc biệt

(3.16.0): Bài giảng

Bài 17: Phương pháp tạo ra các đại lượng triệt tiêu

(3.17.0): Bài giảng

Chuyên đề 4: Số phức (15 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Mở đầu về số phức

(4.1.1): Buổi 1(4.1.2): Buổi 2(4.1.3): Buổi 3(4.1.4): Buổi 4

Bài 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức

(4.2.0): Bài giảng

Bài 3: Xử lý bài toán nhiều số phức

(4.3.0): Bài giảng

Bài 4: Vận dụng các tính chất hình học giải toán số phức

(4.4.0): Bài giảng

Bài 5: Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc 2

(4.5.1): Buổi 1(4.5.2): Buổi 2

Bài 6: Phương trình trên tập số phức

(4.6.0): Bài giảng

Bài 7: Min max số phức

(4.7.1): Buổi 1(4.7.2): Buổi 2(4.7.3): Buổi 3(4.7.4): Buổi 4(4.7.5): Buổi 5

Bài 8: Dạng lượng giác số phức

(4.8.0): Bài giảng

Chuyên đề 5: Khối đa diện (13 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Đa diện lồi, đa diện đều

(5.1.0): Bài giảng

Bài 2: Tính thể tích

(5.2.1): Mở đầu về thể tích khối chóp – khối lăng trụ – Phần 1(5.2.2): Mở đầu về thể tích khối chóp – khối lăng trụ – Phần 2(5.3.1): Tính thể tích bằng cách đặt ẩn phụ yếu tố ẩn – Phần 1(5.3.2): Tính thể tích bằng cách đặt ẩn phụ yếu tố ẩn – Phần 2(5.6.1): Cống thức tính nhanh thể tích tứ diện – Phần 1(5.6.2): Cống thức tính nhanh thể tích tứ diện – Phần 2(5.7.1): Kĩ năng xác định chân đường cao – Phần 1(5.7.2): Kĩ năng xác định chân đường cao – Phần 2

Bài 3: Tỉ lệ thể tích

(5.4.1): Tỉ lệ thể tích hình chóp – Đáy tam giác (Phần 1)(5.4.2): Tỉ lệ thể tích hình chóp – Đáy tam giác (Phần 2)(5.4.3): Tỉ lệ thể tích hình chóp – Đáy tam giác (Phần 3)(5.5.1): Tỉ lệ thể tích hình chóp – Đáy là hình binh hành

Chuyên đề 6: Nón trụ cầu (14 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Mặt nón tròn xoay

(6.1.1): Buổi 1(6.1.2): Buổi 2

Bài 2: Mặt trụ tròn xoay

(6.2.1): Buổi 1(6.2.2): Buổi 2

Bài 3: Luyện tập về mặt trụ tròn xoay

(6.3.1): Buổi 1(6.3.2): Buổi 2

Bài 4: Mở đầu mặt cầu, hình cầu, khối cầu

(6.4.0): Bài giảng

Bài 5: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

(6.5.0): Bài giảng

Bài 6: Luyện tập về nón trụ cầu

(6.6.1): Buổi 1(6.6.2): Buổi 2(6.6.3): Buổi 3(6.6.4): Buổi 4

Bài 7: Bài toán max min nón trụ cầu

(6.7.1): Buổi 1(6.7.2): Buổi 2

Chuyên đề 7: Tọa độ không gian (14 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Mở đầu về hệ tọa độ trong không gian

(7.1.1): Buổi 1(7.1.2): Buổi 2(7.1.3): Buổi 3(7.1.4): Buổi 4

Bài 2: Phương trình mặt phẳng

(7.2.1): Buổi 1(7.2.2): Buổi 2(7.2.3): Buổi 3(7.2.4): Buổi 4

Bài 3: Phuong trình đường thẳng

(7.3.0): Bài giảng

Bài 4: Quan hệ mặt cầu với mặt phẳng, đường thẳng

(7.4.1): Buổi 1(7.4.2): Buổi 2

Bài 5: Tâm tỉ cự Oxyz

(7.5.1): Buổi 1(7.5.2): Buổi 2

Bài 6: Chùm mặt phẳng

(7.7.0): Bài giảng

Chuyên đề 8: Góc và khoảng cách (10 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Công thức ĐKH – Tính khoảng cách giữa đường thẳng

(8.1.1): Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau trong không gian(8.1.2): Công thức ĐKH và sơ đồ ĐKH tính nhanh(8.1.3): Bài tập số 1(8.1.4): Bài tập số 2

Bài 2: Góc giữa hai mặt phẳng – Kỹ năng tìm góc qua khoảng cách

(8.2.1): Video số 1(8.2.2): Video số 2(8.2.3): Video số 3(8.2.4): Video số 4

Bài 3: Luyện tập về góc và khoảng cách

(8.3.0): Video bài giảng

B. Khóa Live M Tổng ôn chuyên đề (50 video bài giảng + tài liệu)

Bài 1: Đề thi tinh tú IMO số 01

(2.1.1): Phần 1(2.1.2): Phần 2

Bài 2: Phát triển đề tinh tú IMO số 01

(2.2.0): Chữa đề

Bài 3: Đề thi tinh tú IMO số 02

(2.3.0): Chữa đề

Bài 4: Phát triển đề tinh tú IMO số 02

(2.4.0): Chữa đề

Bài 5: Đề thi tinh tú IMO số 03

(2.5.1): Phần 1(2.5.2): Phần 2

Bài 6: Phát triển đề tinh tú IMO số 03

(2.6.0): Chữa đề

Bài 7: Đề thi tinh tú IMO số 04

(2.7.1): Phần 1(2.7.2): Phần 2

Bài 8: Phát triển đề tinh tú IMO số 04

(2.8.0): Chữa đề

Bài 9: Đề thi tinh tú IMO số 05

(2.9.1): Phần 1(2.9.2): Phần 2

Bài 10: Phát triển đề tinh tú IMO số 05

(2.10.1): Phần 1(2.10.2): Phần 2

Bài 11: Đề thi tinh tú IMO số 06

(2.11.1): Phần 1(2.11.2): Phần 2

Bài 12: Phát triển đề tinh tú IMO số 06

(2.12.0): Chữa đề

Bài 13: Đề thi tinh tú IMO số 07

(2.13.1): Phần 1(2.13.2): Phần 2

Bài 14: Phát triển đề tinh tú IMO số 07

(2.14.0): Chữa đề

Bài 15: Đề thi tinh tú IMO số 08

(2.15.1): Phần 1(2.15.2): Phần 2

Bài 16: Phát triển đề tinh tú IMO số 08

(2.16.1): Phần 1(2.16.2): Phần 2

Bài 17: Đề thi tinh tú IMO số 09

(2.17.1): Phần 1(2.17.2): Phần 2(2.17.3): Phần 3

Bài 18: Phát triển đề tinh tú IMO số 09

(2.18.1): Phần 1(2.18.2): Phần 2

Bài 19: Đề thi tinh tú IMO số 10

(2.19.0): Chữa đề

Bài 20: Phát triển đề tinh tú IMO số 10

(2.20.0): Chữa đề

Bài 21: Đề thi tinh tú IMO số 11

(2.21.0): Chữa đề

Bài 22: Phát triển đề tinh tú IMO số 11

(2.22.0): Chữa đề

Bài 24: Đề thi tinh tú IMO số 12

(2.24.1): Phần 1(2.24.2): Phần 2(2.24.3): Phần 3

Bài 25: Phát triển đề tinh tú IMO số 12

(2.25.1): Phần 1(2.25.2): Phần 2(2.25.3): Phần 3(2.25.4): Phần 4(2.25.5): Phần 5

Bài 27: Đề thi tinh tú IMO số 13

(2.27.1): Phần 1(2.27.2): Phần 2(2.27.3): Phần 3(2.27.4): Phần 4(2.27.5): Phần 5(2.27.6): Phần 6

Bài 28: Phát triển đề tinh tú IMO số 13

(2.28.1): Phần 1(2.28.2): Phần 2(2.28.3): Phần 3

Back to top button